Vượt Trội
Vượt trội (đt): trong nguyên ngữ Hy-lạp của Thánh Kinh có nghĩa là vượt quá số lượng đã định, hoặc là được trang bị cách dư dật. Mã số Strong: Đọc Tiếp →
Vượt trội (đt): trong nguyên ngữ Hy-lạp của Thánh Kinh có nghĩa là vượt quá số lượng đã định, hoặc là được trang bị cách dư dật. Mã số Strong: Đọc Tiếp →
Từ ngữ vấp phạm trong nguyên ngữ Hy-lạp có nghĩa là: làm cho người khác bị vấp chân và ngã; chính mình bị vấp chân và ngã; phạm tội; bị Đọc Tiếp →
Từ ngữ “vô tri” trong nguyên ngữ Hy-lạp là một từ ngữ bao gồm các nghĩa: trống không; không có ân tứ; không có sự hiểu biết thuộc linh; đời Đọc Tiếp →
Vợ bé (dt): là vợ cưới thêm khi vợ chính vẫn còn sống. Vợ kế (dt) là vợ cưới thêm sau khi vợ chính đã qua đời hoặc đã bị Đọc Tiếp →
Vương Quốc Trời (dt): là vương quốc thuộc về trời, khác với các vương quốc hay các nước thuộc về đất, thuộc về thế gian. Vương Quốc Trời do chính Đọc Tiếp →
Sự vinh hiển (dt): Sự vinh hiển là sự làm cho hiện ra rõ ràng sự đáng tôn, đáng trọng. Danh từ “sự vinh hiển” thường bị dùng thay thế Đọc Tiếp →
Sự vinh quang (dt): Sự vinh quang là ánh sáng chói lòa, tốt lành của một vật thể có tính phát sáng, như ánh sáng của mặt trời. Trong Thánh Đọc Tiếp →
Văn phong (dt): Cách thức viết văn, lối hành văn, riêng của mỗi người. Văn phong của Thánh Kinh: Cách hành văn riêng của những người chép Thánh Kinh nhưng Đọc Tiếp →