Nhẫn nại

416 views

Nhẫn nại (đt): Vững vàng, bền bỉ, chịu đựng mọi áp lực cho đến khi đạt được mục đích, ý muốn. Từ ngữ “nhẫn nại” bao gồm cả ý nghĩa của hai từ “chịu đựng” và “kiên trì.”

Hán Việt: Nhẫn = nhường nhịn. Nại = nín chịu.

Thánh Kinh: 

 Nhưng phần rơi vào nơi đất tốt, là kẻ có lấy lòng thật thà tử tế nghe Đạo, gìn giữ và kết quả một cách nhẫn nại.” (Lu-ca 8:15).

Nào những thế thôi, nhưng chúng ta cũng có vinh dự trong hoạn nạn nữa, vì biết rằng hoạn nạn sinh sự nhẫn nại, sự nhẫn nại sinh sự rèn tập, sự rèn tập sinh sự trông cậy. ” (Rô-ma 5:3-4).

https://www.blueletterbible.org/lang/lexicon/lexicon.cfm?Strongs=G5281: “ὑπομονή G5281, được chuyển ngữ quốc tế thành (hypomonē), phiên âm quốc tế là /hü-po-mo-nā/, phiên âm tiếng Việt là /hu-pô-mê-nay/.