Chịu đựng

465 views

Chịu đựng (đt): Gánh chịu những khó khăn, trở ngại, bất công, hay sự cứng lòng của người khác.

Thánh Kinh: 

Đức Chúa Jesus đáp rằng: Hỡi dòng dõi không tin và gian tà kia, Ta sẽ ở với các ngươi cho đến chừng nào? Ta sẽ chịu đựng các ngươi cho đến khi nào? Hãy đem con đến đây cho Ta.” (Ma-thi-ơ 17:17).

Chúng tôi dùng chính tay mình làm việc khó nhọc; khi bị rủa sả, chúng tôi chúc phước; khi bị bắt bớ, chúng tôi chịu đựng… (I Cô-rinh-tô 4:12).

https://www.blueletterbible.org/lang/lexicon/lexicon.cfm?Strongs=G430: ἀνέχω G430, được chuyển ngữ quốc tế thành (anechō), phiên âm quốc tế là /ä-ne’-khō/, phiên âm tiếng Việt là /a-nê-khô/.