Khoan nhẫn

405 views

Khoan nhẫn (đt): Cùng nghĩa với “nhẫn nại” nhưng thêm phần chậm giận, chậm trả thù, hay chậm giáng hình phạt. Xem “khoan dung” và “nhẫn nại.”

Hán Việt: Khoan = khoan dung: chịu đựng để dẫn đến sự tha thứ. Nhẫn = nhẫn nại: vững vàng, bền bỉ, im lặng chịu đựng mọi áp lực cho đến khi đạt được mục đích, ý muốn

Thánh Kinh: 

“Chúa không chậm trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng khoan nhẫn đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, nhưng muốn cho mọi người đều ăn năn.” (II Phi-e-rơ 3:9).

 https://www.blueletterbible.org/lang/lexicon/lexicon.cfm?Strongs=G3114: μακροθυμέω G3114, được chuyển ngữ quốc tế thành (makrothymeō), phiên âm quốc tế là /mä-kro-thü-me’-ō/, phiên âm tiếng Việt là /ma-ra-tu-mê-ô/.