438 views

Lễ Tang

Lễ Tang (dt): là lễ than khóc người đã qua đời. Xin đọc và nghe bài này: https://timhieuthanhkinh.com/hoi-thanh16-cac-le-nghi-khac/

419 views

Sa-bát

Con dân của Chúa trong Thời Tân Ước có ba hình thức Sa-bát: 1. Sa-bát thuộc thể: Là ngày Thứ Bảy mỗi tuần, đã được Đức Chúa Trời lập nên Đọc Tiếp →

440 views

Christ

Christ (dt): theo nghĩa đen là người được xức dầu; theo nghĩa bóng là người được Đức Chúa Trời ban cho chức vụ, thẩm quyền, và năng lực để làm Đọc Tiếp →

353 views

Tin Lành

Tin Lành: là tin tức tốt lành đem đến một sự vui mừng lớn cho muôn dân trên đất. Tin tức tốt lành ấy là: Đấng được Đức Chúa Trời Đọc Tiếp →

422 views

Hội Thánh

Danh từ “Hội Thánh” trong Thánh Kinh Việt Ngữ được dịch từ chữ: “ekklēsia,” G1577, (phiên âm sang Việt ngữ là: “ê-klế-xi-a”) của tiếng Hy-lạp [1]. Từ ngữ “ekklēsia” theo Đọc Tiếp →

436 views

Sắc tộc

Sắc tộc (dt): Còn gọi là dân tộc, là cộng đồng của những người cùng chung một lãnh thổ, chung một ngôn ngữ, chung một nền văn hóa. Trong một Đọc Tiếp →

485 views

Dân tộc

Dân tộc (dt): Còn gọi là sắc tộc, là cộng đồng của những người cùng chung một lãnh thổ, chung một ngôn ngữ, chung một nền văn hóa. Trong một Đọc Tiếp →

415 views

Thịnh vượng

Thịnh vượng (đt): được thành công và kết quả theo ý muốn, dẫn đến sự vui mừng và thỏa lòng. Mã số Strong là H7919 và G2137

512 views

Dấu kỳ

Dấu kỳ (dt): Dấu kỳ là hiện tượng lạ và siêu nhiên, như bụi gai bốc cháy nhưng không hề tàn (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:2), như Biển Đỏ và sông Đọc Tiếp →

466 views

Thể trạng

Thể trạng (dt): Bao gồm bản thể và bản tính, như: thể chất, ngoại hình, cảm giác và cảm xúc, ý tưởng, thái độ, hành động, nếp sống… Được dùng Đọc Tiếp →

394 views

Thần tính

Thần tính (dt): Bản tính riêng của Thiên Chúa: toàn ái, toàn thánh, toàn chính, toàn năng, toàn tri, toàn tại, toàn thiện, toàn chân, toàn mỹ. Xin tham khảo Đọc Tiếp →

583 views

Ghi Chú

Featured

ct: chỉ định từ dt: danh từ đt: động từ đdt: đại danh từ gt: giới từ lt: liên từ lut: lượng từ pt: phó từ st: số từ tn: Đọc Tiếp →

433 views

Sinh tế

Sinh tế (dt): một sinh vật bị giết để làm của lễ dâng lên Thiên Chúa trong sự thờ phượng Thiên Chúa hoặc dâng lên tà thần trong sự thờ Đọc Tiếp →

517 views

Ét-xen

Ét-xen (dt): (Essene) có nghĩa là “thánh khiết”, là những người chọn nếp sống xa rời xã hội. Họ xem những người I-sơ-ra-ên theo Do-thái Giáo là những “con cái Đọc Tiếp →

485 views

Sa-đu-sê

Sa-đu-sê (dt): (Sadducee – G4523) có nghĩa là “công chính”, là những người không tin có đời sau, không tin sự sống lại. Họ chỉ công nhận các luật pháp Đọc Tiếp →

478 views

Ra-bi

Ra-bi (dt): (Rabbi – G4461) Đấng vĩ đại của tôi; Đấng đáng tôn kính của tôi; với nghĩa rộng là: Thầy của tôi; người dẫn dắt đời tôi. Đó là Đọc Tiếp →

407 views

Pha-ri-si

Pha-ri-si (dt): (Pharisee – G5330) có nghĩa là “biệt riêng”, là những người tự biệt riêng đời sống của mình ra để học và dạy Thánh Kinh, sao chép Thánh Đọc Tiếp →

411 views

Văn phong

Văn phong (dt): Cách thức viết văn, lối hành văn, riêng của mỗi người. Văn phong của Thánh Kinh: Cách hành văn riêng của những người chép Thánh Kinh nhưng Đọc Tiếp →

495 views

Hạnh phúc

Hạnh phúc (dt): Hoặc “phúc hạnh” (người miền nam nói: “hạnh phước” và “phước hạnh”): Có cơ hội tốt lành để nhận lãnh những sự tốt lành. Sống trong hạnh Đọc Tiếp →

498 views

Khoan nhẫn

Khoan nhẫn (đt): Cùng nghĩa với “nhẫn nại” nhưng thêm phần chậm giận, chậm trả thù, hay chậm giáng hình phạt. Xem “khoan dung” và “nhẫn nại.” Hán Việt: Khoan Đọc Tiếp →

677 views

Khoan dung

Khoan dung: (dt): Theo nghĩa đen là sự chứa đựng và bao bọc rộng lớn; theo nghĩa bóng là lòng tha thứ lớn và rộng đến nỗi có thể chịu được Đọc Tiếp →

501 views

Nhẫn nại

Nhẫn nại (đt): Vững vàng, bền bỉ, chịu đựng mọi áp lực cho đến khi đạt được mục đích, ý muốn. Từ ngữ “nhẫn nại” bao gồm cả ý nghĩa Đọc Tiếp →

553 views

Chịu đựng

Chịu đựng (đt): Gánh chịu những khó khăn, trở ngại, bất công, hay sự cứng lòng của người khác. Thánh Kinh:  “Đức Chúa Jesus đáp rằng: Hỡi dòng dõi không Đọc Tiếp →

442 views

Tiên tri

Tiên tri (đt): Biết hoặc nói một điều trước khi điều ấy xảy ra. Tiên tri (dt): (1) Người biết trước những sự sẽ xảy ra. (2) Người công bố Lời của Đức Chúa Đọc Tiếp →

422 views

Thân vị

Thân vị (dt): Ý thức đạo đức, ý chí, cùng các chức năng nhận thức, phân tích, suy luận, và cảm giác của một thực thể. Hán Việt: Thân là mình. Đọc Tiếp →

470 views

Hôn nhân

Hôn nhân (dt): Người nam và người nữ gắn bó với nhau, lập thành một gia đình, gọi là vợ chồng, sinh ra con cái để lưu truyền dòng dõi loài người. Đọc Tiếp →

449 views

Lễ nghi

Lễ nghi (dt): Hình thức bên ngoài để biểu lộ sự trân trọng, tôn kính trong lòng. Hán Việt: “Lễ” là sự trân trọng, tôn kính. “Nghi” là khuôn mẫu, hình Đọc Tiếp →

1,184 views

Nhu mì

Nhu mì (tt): Mềm mại, hiền lành, dịu dàng trong cách ứng xử, không nạt nộ, không lớn tiếng tranh cãi. Thánh Kinh: Nhu mì là mềm mại, hiền lành, Đọc Tiếp →

382 views

Trang sức

Trang sức (đt): Sửa soạn, trau dồi thân thể và y phục (quần áo, khăn nón, giày dép…) để làm tôn vẻ đẹp bên ngoài của một người bằng cách Đọc Tiếp →

434 views

Ngôn ngữ

Ngôn ngữ (dt): Một thứ tiếng nói bao gồm chữ viết, câu văn, và lời nói. Thí dụ: Tiếng Anh là một ngôn ngữ được nhiều người trên thế giới sử Đọc Tiếp →

386 views

Nguyên ngữ

Nguyên ngữ (dt): Thứ tiếng gốc được dùng để viết một bản văn. Thí dụ: Tiếng Hê-bơ-rơ là nguyên ngữ của Thánh Kinh Cựu Ước. Hán Việt: Nguyên là gốc, là ban đầu. Ngữ là tiếng Đọc Tiếp →

490 views

Tục ngữ

Tục ngữ (dt): Câu nói ngắn, gọn, có vần, có điệu, hàm chứa kiến thức, chân lý, lời dạy đạo đức được lưu truyền trong dân gian. Hán Việt: Tục là (1) thói quen; hoặc Đọc Tiếp →

556 views

Cổ ngữ

Cổ ngữ (dt): Một thứ tiếng nói xưa, ngày nay không còn dùng nữa. Hán Việt: Cổ là xưa, cũ. Ngữ là tiếng nói.

454 views

Ngạn ngữ

Ngạn ngữ (dt): Một câu nói ngắn, gọn, hàm chứa một lẽ thật, được truyền tụng lâu đời trong dân gian. Hán Việt: Ngạn là lời nói xưa truyền lại. Đọc Tiếp →

456 views

Thực tế

Thực tế (dt): Những điều có thật và xảy ra trong từng hoàn cảnh xã hội. Hán Việt: Thực là có thật. Tế là ứng với thời cuộc.

450 views

Thuật ngữ

Thuật ngữ (dt): Từ ngữ chuyên môn thuộc các bộ môn khoa học, văn học, tín ngưỡng. Hán Việt: Thuật là trình bày. Ngữ là tiếng nói.

383 views

Từ loại

Từ loại (dt): các hình thức văn phạm của từ ngữ, như: danh từ, động từ, tính từ, trợ từ, v.v.