311 views

Tình Yêu

Tình yêu (dt): trong nguyên ngữ Hy-lạp của Thánh Kinh là một danh từ dùng để diễn tả bản tính của Thiên Chúa, là cảm xúc tích cực của Thiên Đọc Tiếp →

273 views

Tìm Kiếm

Tìm kiếm (đt): trong nguyên ngữ Hy-lạp của Thánh Kinh có nghĩa là tìm kiếm để gặp được, hoặc là nhắm vào một mục đích để đạt được. Mã số Strong: Đọc Tiếp →

270 views

Theo Đuổi

Theo đuổi (đt):  trong nguyên ngữ Hy-lạp của Thánh Kinh có nghĩa là nhanh chóng chạy theo đàng sau để đuổi bắt một người hay một vật; cũng có nghĩa Đọc Tiếp →

272 views

Tưởng mình biết điều gì

“Tưởng mình biết điều gì” là một thành ngữ có nghĩa là tự cho rằng, mình hiểu thấu đáo sự việc nào đó. Xem: https://timhieuthanhkinh.com/chu-giai-i-co-rinh-to-0801-13-cua-cung-than-tuong/

247 views

Tà Giáo

Theo Thánh Kinh, tà giáo là những sự dạy dỗ được nhân danh Chúa để dạy nhưng không đúng với Lời Chúa.

330 views

Tham Ô

Tham ô (đt): trộm cắp hoặc lạm dụng tài sản chủ giao cho mình quản lý, hoặc trộm cắp hoặc lạm dụng tài sản được giao cho mình để mình Đọc Tiếp →

263 views

Trọn Vẹn

Trọn vẹn: (tiếng Việt) cùng nghĩa với “hoàn toàn” (tiếng Hán Việt). Trọn/hoàn = đầy đủ. Vẹn/toàn = tất cả. Trọn vẹn hay hoàn toàn có nghĩa là đầy đủ Đọc Tiếp →

1,086 views

T.B Joshua

TB Joshua là một tiên tri giả, đầy dẫy quyền lực của Sa-tan: Nói “tiếng lạ”, đặt tay té ngã. Ban “nước thánh” (nước lã được ông ta cầu nguyện Đọc Tiếp →

301 views

Trách Nhiệm

Trách nhiệm (dt): là cái giá phải trả khi không làm tròn bổn phận. Xem: https://timhieutinlanh.com/phung-su-chua-3-su-phuc-vu/

303 views

Thờ Phượng

Động từ “thờ phượng” trong Thánh Kinh, trong nguyên ngữ Hê-bơ-rơ là שׁחה /sa-kha/ (H7812) và trong nguyên ngữ Hy-lạp là προσκυνέω /prós-ku-neo/ (G4352). Cả hai từ ngữ đều được Đọc Tiếp →

247 views

Tin Đồn Khắp Nơi

Tin đồn khắp nơi là tin đồn đến khắp các Hội Thánh địa phương khác mà cũng là đến khắp các cộng đồng của những người không tin Chúa. Xem: https://timhieuthanhkinh.com/chu-giai-i-co-rinh-to-0501-13-su-thieu-ky-luat-trong-hoi-thanh/

273 views

Tra Xét

Tra xét (đt): xem xét, dò hỏi, tìm hiểu các sự việc, các chứng cớ để điều tra về một người nào hoặc một sự việc gì.

312 views

Tôi Tớ

Tôi tớ (dt): trong nguyên ngữ Hy-lạp của Thánh Kinh, khi dùng trong xã hội có các nghĩa như sau: Nhân viên công chức dưới quyền quan tòa. Người hầu Đọc Tiếp →

264 views

Thành Tín

Thành tín (tt): Chân thật, đáng tin, không thay đổi. Thường dùng cho Thiên Chúa. Với loài người thì dùng “trung tín”.

263 views

Trung Tín

Trung tín (tt): Ngay thẳng, đáng tin, không thay đổi đối với người ngang hàng hoặc bậc trên trước. Người trung tín trong Chúa là người tin nhận Chúa, sống Đọc Tiếp →

289 views

Thiên Tính

Thiên tính (dt):  bao gồm nhân tính và thêm đặc tính được đầy dẫy năng lực của Thiên Chúa để sống đúng theo tiêu chuẩn thánh khiết của Thiên Chúa Đọc Tiếp →

260 views

Thiên Chúa

Thiên Chúa (dt): Chúa ở trên trời hoặc Chúa của các tầng trời (thiên = trời; chúa = chủ). Danh từ này được dùng để dịch danh từ “ê-lô-him” tiếng Đọc Tiếp →

293 views

Thần

Thần (dt): Cách dùng (1): để dịch các danh từ “ru-a-kh” tiếng Hê-bơ-rơ trong Thánh Kinh Cựu Ước và “niếu-ma” tiếng Hy-lạp trong Thánh Kinh Tân Ước, để chỉ về Đọc Tiếp →

327 views

Thánh linh

Thánh linh (dt): là sự sống, năng lực, các ân tứ, thẩm quyền đến từ Thiên Chúa, giúp con dân Chúa sống thánh khiết theo Lời Chúa, phụng sự Chúa Đọc Tiếp →

297 views

Tiên tri

Tiên tri (dt): là một danh từ Hán Việt. Tiên là trước. Tri là biết. Tiên tri là biết trước. Người tiên tri là người biết trước một việc sẽ Đọc Tiếp →

289 views

Thánh Kinh

Thánh Kinh (dt): là Lời Hằng Sống của Thiên Chúa, là ý muốn và tiêu chuẩn thánh khiết của Đức Chúa Trời đối với nhân loại. Thánh Kinh hoàn toàn Đọc Tiếp →

271 views

Tin Lành

Tin Lành: là tin tức tốt lành đem đến một sự vui mừng lớn cho muôn dân trên đất. Tin tức tốt lành ấy là: Đấng được Đức Chúa Trời Đọc Tiếp →

338 views

Thịnh vượng

Thịnh vượng (đt): được thành công và kết quả theo ý muốn, dẫn đến sự vui mừng và thỏa lòng. Mã số Strong là H7919 và G2137

378 views

Thể trạng

Thể trạng (dt): Bao gồm bản thể và bản tính, như: thể chất, ngoại hình, cảm giác và cảm xúc, ý tưởng, thái độ, hành động, nếp sống… Được dùng Đọc Tiếp →

305 views

Thần tính

Thần tính (dt): Bản tính riêng của Thiên Chúa: toàn ái, toàn thánh, toàn chính, toàn năng, toàn tri, toàn tại, toàn thiện, toàn chân, toàn mỹ. Xin tham khảo Đọc Tiếp →

368 views

Tiên tri

Tiên tri (đt): Biết hoặc nói một điều trước khi điều ấy xảy ra. Tiên tri (dt): (1) Người biết trước những sự sẽ xảy ra. (2) Người công bố Lời của Đức Chúa Đọc Tiếp →

330 views

Thân vị

Thân vị (dt): Ý thức đạo đức, ý chí, cùng các chức năng nhận thức, phân tích, suy luận, và cảm giác của một thực thể. Hán Việt: Thân là mình. Đọc Tiếp →

312 views

Trang sức

Trang sức (đt): Sửa soạn, trau dồi thân thể và y phục (quần áo, khăn nón, giày dép…) để làm tôn vẻ đẹp bên ngoài của một người bằng cách Đọc Tiếp →

414 views

Tục ngữ

Tục ngữ (dt): Câu nói ngắn, gọn, có vần, có điệu, hàm chứa kiến thức, chân lý, lời dạy đạo đức được lưu truyền trong dân gian. Hán Việt: Tục là (1) thói quen; hoặc Đọc Tiếp →

356 views

Thực tế

Thực tế (dt): Những điều có thật và xảy ra trong từng hoàn cảnh xã hội. Hán Việt: Thực là có thật. Tế là ứng với thời cuộc.

378 views

Thuật ngữ

Thuật ngữ (dt): Từ ngữ chuyên môn thuộc các bộ môn khoa học, văn học, tín ngưỡng. Hán Việt: Thuật là trình bày. Ngữ là tiếng nói.

308 views

Từ loại

Từ loại (dt): các hình thức văn phạm của từ ngữ, như: danh từ, động từ, tính từ, trợ từ, v.v.