363 views

Nhìn Ưu Ái

Động từ “nhìn ưu ái” trong nguyên ngữ Hy-lạp có nghĩa là “nhìn một cách kính trọng.” Xem: https://timhieuthanhkinh.com/chu-giai-gia-co-21-13/

354 views

Những Kẻ Hung Bạo

Những kẻ hung bạo: Là những kẻ cộc cằn, thô lỗ, hay lấn áp hoặc hành hung người khác. Xem: https://timhieuthanhkinh.com/chu-giai-i-co-rinh-to-0601-11-su-thua-kien-lan-nhau/

336 views

Ngu

Ngu: Không có sự hiểu biết. Dại: Không biết suy nghĩ. Dốt: Không có học thức. Muội: Tối tăm. Ngây: Không cử động, không phản ứng Xuẩn: Vụng về, chậm chạm. Đọc Tiếp →

316 views

Nhân Tính

Nhân tính (dt): Loài người được Thiên Chúa dựng nên giống như Ngài để cai trị đất và muôn vật trên đất, nên loài người mang lấy các đặc tính Đọc Tiếp →

372 views

Ngôi

Ngôi (dt): cùng nghĩa với “thân vị.” Một thực thể có nhận thức, phân tích, suy luận, cảm giác, và ý chí. Ngôi hay thân vị chỉ được dùng cho Đọc Tiếp →

394 views

Người Chăn

Người Chăn (dt): nguyên ngữ Hy-lạp là “ποιμήν,” /poi-men/ [3] có nghĩa là người chăn chiên, nghĩa rộng là người chăn dắt một bầy gia súc. Nghĩa bóng là người Đọc Tiếp →

496 views

Nhẫn nại

Nhẫn nại (đt): Vững vàng, bền bỉ, chịu đựng mọi áp lực cho đến khi đạt được mục đích, ý muốn. Từ ngữ “nhẫn nại” bao gồm cả ý nghĩa Đọc Tiếp →

1,179 views

Nhu mì

Nhu mì (tt): Mềm mại, hiền lành, dịu dàng trong cách ứng xử, không nạt nộ, không lớn tiếng tranh cãi. Thánh Kinh: Nhu mì là mềm mại, hiền lành, Đọc Tiếp →

429 views

Ngôn ngữ

Ngôn ngữ (dt): Một thứ tiếng nói bao gồm chữ viết, câu văn, và lời nói. Thí dụ: Tiếng Anh là một ngôn ngữ được nhiều người trên thế giới sử Đọc Tiếp →

381 views

Nguyên ngữ

Nguyên ngữ (dt): Thứ tiếng gốc được dùng để viết một bản văn. Thí dụ: Tiếng Hê-bơ-rơ là nguyên ngữ của Thánh Kinh Cựu Ước. Hán Việt: Nguyên là gốc, là ban đầu. Ngữ là tiếng Đọc Tiếp →

449 views

Ngạn ngữ

Ngạn ngữ (dt): Một câu nói ngắn, gọn, hàm chứa một lẽ thật, được truyền tụng lâu đời trong dân gian. Hán Việt: Ngạn là lời nói xưa truyền lại. Đọc Tiếp →