395 views

Phải Lẽ

Từ ngữ “phải lẽ” trong nguyên ngữ Hy-lạp của Thánh Kinh có nghĩa là: hợp lý, đúng cách. Xem: https://timhieutinlanh.com/phung-su-chua-2-su-tho-phuong/

328 views

Của Lễ Sống

Của lễ sống (dt): là thân thể sống động của một người được dâng lên Đức Chúa Trời để thờ phượng và hầu việc Đức Chúa Trời. Xem: https://timhieutinlanh.com/phung-su-chua-2-su-tho-phuong/

400 views

Thờ Phượng

Động từ “thờ phượng” trong Thánh Kinh, trong nguyên ngữ Hê-bơ-rơ là שׁחה /sa-kha/ (H7812) và trong nguyên ngữ Hy-lạp là προσκυνέω /prós-ku-neo/ (G4352). Cả hai từ ngữ đều được Đọc Tiếp →

320 views

Men

Men có sức tác động nhanh và mạnh nên được dùng làm biểu tượng cho sự phát triển của Nước Trời trong thế gian (Ma-thi-ơ 13:33; Lu-ca 13:21) hoặc sự Đọc Tiếp →

325 views

Tin Đồn Khắp Nơi

Tin đồn khắp nơi là tin đồn đến khắp các Hội Thánh địa phương khác mà cũng là đến khắp các cộng đồng của những người không tin Chúa. Xem: https://timhieuthanhkinh.com/chu-giai-i-co-rinh-to-0501-13-su-thieu-ky-luat-trong-hoi-thanh/

487 views

Kỷ Luật

Kỷ luật (dt): Kỷ luật là những phép tắc, những luật lệ phải tuân theo để bảo vệ sự an vui, thịnh vượng trong đời sống của một người hoặc Đọc Tiếp →

401 views

Áp Dụng

Áp dụng (đt): trong nguyên ngữ Hy-lạp của Thánh Kinh có nghĩa đen là làm cho biến hóa thành một hình thể khác. Nghĩa bóng của động từ này là Đọc Tiếp →

340 views

Tra Xét

Tra xét (đt): xem xét, dò hỏi, tìm hiểu các sự việc, các chứng cớ để điều tra về một người nào hoặc một sự việc gì.

400 views

Tôi Tớ

Tôi tớ (dt): trong nguyên ngữ Hy-lạp của Thánh Kinh, khi dùng trong xã hội có các nghĩa như sau: Nhân viên công chức dưới quyền quan tòa. Người hầu Đọc Tiếp →

337 views

Thành Tín

Thành tín (tt): Chân thật, đáng tin, không thay đổi. Thường dùng cho Thiên Chúa. Với loài người thì dùng “trung tín”.

337 views

Trung Tín

Trung tín (tt): Ngay thẳng, đáng tin, không thay đổi đối với người ngang hàng hoặc bậc trên trước. Người trung tín trong Chúa là người tin nhận Chúa, sống Đọc Tiếp →

455 views

Chết

Chết (dt hoặc đt): Từ ngữ “chết” trong Thánh Kinh luôn luôn có nghĩa là bị phân rẽ và không hề có nghĩa là bị tan biến thành hư không. Đọc Tiếp →

359 views

Dựng Nên

Dựng nên (đt): Trong nguyên ngữ Hê-bơ-rơ là “bânâh,” H1129, phiên âm là /ba-na/, có nghĩa là kết hợp các chất liệu và vật liệu đã có sẵn để xây dựng Đọc Tiếp →

446 views

Làm Ra

Làm ra (đt): Trong nguyên ngữ Hê-bơ-rơ là “‛âśâh,” H6213, phiên âm là /hơ-sa/, có nghĩa là làm thành một vật gì đó từ một chất liệu đã có sẵn. Thân Đọc Tiếp →

376 views

Sáng Tạo

Sáng tạo (đt): Trong nguyên ngữ Hê-bơ-rơ là “bârâ’,” H1254, phiên âm là /ba-ra/, có nghĩa là từ chỗ không có mà khiến cho có. Hành động sáng tạo hoàn toàn Đọc Tiếp →

387 views

Buông Tha

“Các ngươi sẽ biết lẽ thật, và lẽ thật sẽ buông tha các ngươi.” (Giăng 8:32). Từ ngữ “buông tha” có thể được dịch là “giải phóng!” Sự giải phóng này Đọc Tiếp →

322 views

Nhân Tính

Nhân tính (dt): Loài người được Thiên Chúa dựng nên giống như Ngài để cai trị đất và muôn vật trên đất, nên loài người mang lấy các đặc tính Đọc Tiếp →

354 views

Thiên Tính

Thiên tính (dt):  bao gồm nhân tính và thêm đặc tính được đầy dẫy năng lực của Thiên Chúa để sống đúng theo tiêu chuẩn thánh khiết của Thiên Chúa Đọc Tiếp →

418 views

Cựu Ước

Cựu Ước (dt): Thuật ngữ Cựu Ước được dùng trong Thánh Kinh vừa nói đến lời hứa cũ Thiên Chúa hứa với loài người qua dân tộc I-sơ-ra-ên, vừa nói Đọc Tiếp →

333 views

Thiên Chúa

Thiên Chúa (dt): Chúa ở trên trời hoặc Chúa của các tầng trời (thiên = trời; chúa = chủ). Danh từ này được dùng để dịch danh từ “ê-lô-him” tiếng Đọc Tiếp →

398 views

Thần

Thần (dt): Cách dùng (1): để dịch các danh từ “ru-a-kh” tiếng Hê-bơ-rơ trong Thánh Kinh Cựu Ước và “niếu-ma” tiếng Hy-lạp trong Thánh Kinh Tân Ước, để chỉ về Đọc Tiếp →

377 views

Ngôi

Ngôi (dt): cùng nghĩa với “thân vị.” Một thực thể có nhận thức, phân tích, suy luận, cảm giác, và ý chí. Ngôi hay thân vị chỉ được dùng cho Đọc Tiếp →

471 views

Linh

Linh (dt): dùng để dịch danh từ “ru-a-kh” tiếng Hê-bơ-rơ trong Thánh Kinh Cựu Ước và danh từ “niếu-ma” tiếng Hy-lạp trong Thánh Kinh Tân Ước. Từ ngữ này mang Đọc Tiếp →

342 views

Đấng Thần Linh

Đấng Thần Linh (dt): Dùng để dịch danh từ “ru-a-kh,” (ruach) tiếng Hê-bơ-rơ trong Thánh Kinh Cựu Ước và danh từ “niếu-ma,” (pneuma) tiếng Hy-lạp trong Thánh Kinh Tân Ước khi Đọc Tiếp →

368 views

Đức

Đức (mạo từ): Từ ngữ này được dùng làm mạo từ xác định trước các danh xưng thuộc về Thiên Chúa. Thí dụ: Đức Chúa Trời. Đức Thánh Linh.

314 views

Đấng

Đấng (Nhân xưng đại danh từ ngôi thứ ba số ít): Từ ngữ này được dùng để gọi các thân vị của Thiên Chúa và các thiên sứ. Thí dụ: “Nhưng Đọc Tiếp →

398 views

Chúa

Chúa (dt) : Dùng để dịch các danh từ: “a-đôn,” (adon, H113) tiếng Hê-bơ-rơ trong Thánh Kinh Cựu Ước; “a-đô-nai,” (adonay, H136) tiếng Hê-bơ-rơ trong Thánh Kinh Cựu Ước; “ê-lô-ah,” (eloahh, Đọc Tiếp →

445 views

Bản Tính

Bản tính (dt): Đặc tính của một thực thể. Thí dụ: Bản tính của Thiên Chúa là nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ơn…

475 views

Bản Thể

Bản thể: (Danh từ). Thân thể, hình dáng của một thực thể. Một thực thể có thể: có thân thể, hình dáng vật chất, hoặc có thân thể, hình dáng thiêng Đọc Tiếp →

467 views

Bản Ngã

Bản ngã (dt) : Cùng nghĩa với “linh hồn.” Phần chủ động của một thực thể có thân vị. Thí dụ: Linh hồn, còn gọi là bản ngã, của một Đọc Tiếp →

479 views

Bản Chất

Bản chất (dt): Chất liệu tạo thành một thực thể. Thí dụ: Bản chất của Thiên Chúa là thần. Bản chất của loài người là thần và bụi đất. Bản chất Đọc Tiếp →

367 views

Khẩn Xin

Khẩn xin (đt): trong nguyên ngữ Hy-lạp có nghĩa đen là: một sự cần phải có; còn nghĩa bóng là: lời thỉnh cầu, lời van xin. Trong Tân Ước, từ Đọc Tiếp →

408 views

Thánh linh

Thánh linh (dt): là sự sống, năng lực, các ân tứ, thẩm quyền đến từ Thiên Chúa, giúp con dân Chúa sống thánh khiết theo Lời Chúa, phụng sự Chúa Đọc Tiếp →

411 views

Khả năng

Khả năng (dt): là có đủ sức và sự hiểu biết để làm một điều gì đó một cách tốt lành.

535 views

Phước

Phước (dt): có nghĩa là sự gì khiến cho chúng ta vui mừng, thỏa lòng trong tình yêu, sự thánh khiết, và sự công chính của Thiên Chúa. Chúng ta Đọc Tiếp →

368 views

Tiên tri

Tiên tri (dt): là một danh từ Hán Việt. Tiên là trước. Tri là biết. Tiên tri là biết trước. Người tiên tri là người biết trước một việc sẽ Đọc Tiếp →

403 views

Người Chăn

Người Chăn (dt): nguyên ngữ Hy-lạp là “ποιμήν,” /poi-men/ [3] có nghĩa là người chăn chiên, nghĩa rộng là người chăn dắt một bầy gia súc. Nghĩa bóng là người Đọc Tiếp →

432 views

Giám Mục

Giám mục (dt): nguyên ngữ Hy-lạp là “ἐπίσκοπος,” /ê-pít-ko-pót/ [2] có nghĩa là người cai trị sự làm việc của những người khác, cùng nghĩa với chữ giám đốc hay Đọc Tiếp →

408 views

Thánh Kinh

Thánh Kinh (dt): là Lời Hằng Sống của Thiên Chúa, là ý muốn và tiêu chuẩn thánh khiết của Đức Chúa Trời đối với nhân loại. Thánh Kinh hoàn toàn Đọc Tiếp →

363 views

Được làm cho sạch tội

Được làm cho sạch tội (đt): là được Đức Chúa Jesus Christ rửa sạch bản tính phạm tội (bằng máu thánh của Ngài), để không còn ưa thích phạm tội nữa.

502 views

Lễ An Táng

Lễ An Táng (dt): là lễ chôn cất người đã qua đời. Xin đọc và nghe bài này: https://timhieuthanhkinh.com/hoi-thanh16-cac-le-nghi-khac/