G0026
ἀγάπη Chuyển ngữ quốc tế: agapē Phiên âm quốc tế: ä-gä’-pā Phiên âm Việt: Từ loại: Nghĩa:
ὁμιλία Nguồn: https://od.lk/d/MV8xNzk2OTczOThf/G3657.mp3 Chuyển ngữ quốc tế: homilia Phiên âm quốc tế: ho-mē-lē’-ä Phiên âm Việt: hô-mi-lí-a Từ loại: Danh từ giống cái Nghĩa: 1. Sự kết giao; sự làm Đọc Tiếp →
ἀνομία Nguồn: https://od.lk/d/MV8xNzg5ODg5Mzdf/G0458.wav Chuyển ngữ quốc tế: anomia Phiên âm quốc tế: ä-no-mē’-ä Phiên âm Việt: a-no-mí-a Từ loại: Danh từ giống cái Nghĩa: 1. Sự vô luật pháp 2. Đọc Tiếp →
ἵλεως Nguồn: https://od.lk/d/MV8xNzg3NTQ4Nzdf/G2436.wav Chuyển ngữ quốc tế: hileōs Phiên âm quốc tế: hē’-le-ōs Phiên âm Việt: hí-li-ốt Từ loại: Thành ngữ; tính từ Nghĩa: 1. Thành ngữ: Nguyện nó (sự Đọc Tiếp →
διάφορος Nguồn: https://od.lk/d/MV8xNzg3NTI1MjJf/G1313.wav Chuyển ngữ quốc tế: diaphoros Phiên âm quốc tế: dē-ä’-fo-ros Phiên âm Việt: đi-á-pho-rót Từ loại: Tính từ Nghĩa: Cao trọng hơn; tôn trọng hơn; vượt trội Đọc Tiếp →
νομοθετέω Nguồn: https://od.lk/d/MV8xNzg3NTIzMjNf/G3549.wav Chuyển ngữ quốc tế: nomotheteō Phiên âm quốc tế: no-mo-the-te’-ō Phiên âm Việt: no-mo-thi-teo Từ loại: Động từ Nghĩa: 1. Ban hành luật pháp. 2. Được phê Đọc Tiếp →
μεγαλωσύνη Nguồn: https://od.lk/d/MV8xNzg3NTE2NjVf/G3172.wav Chuyển ngữ quốc tế: megalōsynē Phiên âm quốc tế: me-gä-lō-sü’-nā Phiên âm Việt: mê-ga-lô-xú-nây Từ loại: Danh từ giống cái Nghĩa: Sự tôn nghiêm; sự uy nghi. Đọc Tiếp →
γνῶσις https://od.lk/d/MV8xNzg1MDc4NjBf/G1108.wav Nguồn: https://od.lk/d/MV8xNzg1MDc4NjBf/G1108.wav Chuyển ngữ quốc tế: gnōsis Phiên âm quốc tế: gnō’-sēs Phiên âm Việt: nố-xịt Từ loại: Danh từ giống cái Nghĩa: Trí thức; sự hiểu biết Đọc Tiếp →
ἀνθρώπινος Nguồn: https://od.lk/d/MV8xNzg1MDc4NThf/G0442.wav Chuyển ngữ quốc tế: anthrōpinos Phiên âm quốc tế: än-thrō’-pē-nos Phiên âm Việt: an-trô-bê-nót Từ loại: Tính từ Nghĩa: Mang tính chất của loài người; thuộc về Đọc Tiếp →
ct: chỉ định từ dt: danh từ đt: động từ đdt: đại danh từ gt: giới từ lt: liên từ lut: lượng từ pt: phó từ st: số từ tn: Đọc Tiếp →
Chào mừng quý bạn đọc, Khu mạng (web site) “Từ Điển Hy-lạp Việt” là nơi giúp quý bạn tra tìm ý nghĩa các từ ngữ Hy-lạp trong Thánh Kinh. Đọc Tiếp →
πνεῦμα Chuyển ngữ quốc tế: pneuma Phiên âm quốc tế: pnyü’-mä Phiên âm Việt: níu-ma Từ loại: Danh từ, trung tính Nghĩa: Khi không có mạo từ xác định đứng Đọc Tiếp →
στοιχεῖον Chuyển ngữ quốc tế: stoicheion Phiên âm quốc tế: stoi-khā’-on Phiên âm Việt: stoi-khá-on Từ loại: Danh từ trung tính Nghĩa: 1. Nguyên tắc hoặc nguyên lý cơ bản 2. Đọc Tiếp →
ἐπίγνωσις Chuyển ngữ quốc tế: epignōsis Phiên âm quốc tế: e-pē’-gnō-sēs Phiên âm Việt: ê-pí-nô-xít Từ loại: Danh từ, giống cái Nghĩa: Tri thức. Khi dùng trong Tân Ước nói đến Đọc Tiếp →
ἀδελφός Nguồn: https://od.lk/d/MV8xNzg1MDc4NTdf/G0080.wav Chuyển ngữ quốc tế: adelphos Phiên âm quốc tế: ä-del-fo’s Phiên âm Việt: a-đeo-phót Từ loại: Danh từ, giống đực Nghĩa hẹp: Anh hay em trai cùng Đọc Tiếp →
ἀποκρίνομαι Chuyển ngữ quốc tế: apokrinomai Phiên âm quốc tế: ä-po-krē’-no-mī Phiên âm Việt: a-pa-krí-na-mai Từ loại: Động từ Nghĩa: 1. Đáp lời, trả lời sau khi câu hỏi được nêu Đọc Tiếp →
λέγω Chuyển ngữ quốc tế: legō Phiên âm quốc tế: le’-gō Phiên âm Việt: lé-gồ Từ loại: Động từ Nghĩa: 1. Nói cho người khác hiểu một điều gì; nói Đọc Tiếp →
φημί Chuyển ngữ quốc tế: phēmi Phiên âm quốc tế: fā-mē’ Phiên âm Việt: phây-mi Từ loại: Động từ Nghĩa: Nói; phát biểu ý tưởng Xuất hiện 58 lần trong Thánh Đọc Tiếp →
ψευδοπροφήτης Chuyển ngữ quốc tế: pseudoprophētēs Phiên âm quốc tế: psyü-do-pro-fā’-tās Phiên âm Việt: su-đa-pro-phế-tết Từ loại: Danh từ, giống đực Nghĩa: Tiên tri giả: Người nhân danh Chúa để Đọc Tiếp →
προφήτης Chuyển ngữ quốc tế: prophētēs Phiên âm quốc tế: pro-fā’-tās Phiên âm Việt: pro-phế-tết Từ loại: Danh từ, giống đực Nghĩa: Tiên tri: Người được Thiên Chúa thần cảm Đọc Tiếp →
ψευδής Chuyển ngữ quốc tế: pseudēs Phiên âm quốc tế: psyü-dā’s Phiên âm Việt: su-đây Từ loại: Tính từ Nghĩa: Giả dối, dối trá, không thật Xuất hiện 3 lần Đọc Tiếp →
ψευδοδιδάσκαλος Chuyển ngữ quốc tế: pseudodidaskalos Phiên âm quốc tế: psyü-do-dē-dä’-skä-los Phiên âm Việt: su-đa-đê-đát-ka-lót Từ loại: Danh từ, giống đực Nghĩa: Giáo sư giả. Trong Tân Ước có nghĩa là Đọc Tiếp →
ῥαββί Chuyển ngữ quốc tế: rhabbi Phiên âm quốc tế: rhäb-bē’ Phiên âm Việt: ra-bi Từ loại: Danh từ, giống đực Nghĩa: Đấng vĩ đại của tôi; Đấng đáng tôn, đáng Đọc Tiếp →
καθαρίζω Chuyển ngữ quốc tế: katharizō Phiên âm quốc tế: kä-thä-rē’-zō Phiên âm Việt: ka-ta-rí-dồ Từ loại: Động từ Nghĩa: 1. Rửa sạch, tẩy uế, như: rửa chén bát, rửa tay, Đọc Tiếp →
εἴδω Chuyển ngữ quốc tế: eidō Phiên âm quốc tế: ā’-dō Phiên âm Việt: ai-đô Từ loại: Động từ Nghĩa: 1. Thấy 2. Nhận thức: Nhờ thấy mà hiểu biết Nhờ Đọc Tiếp →
γινώσκω Chuyển ngữ quốc tế: ginōskō Phiên âm quốc tế: gē-nō’-skō Phiên âm Việt: ghê-nố-kô Từ loại: Động từ Nghĩa: 1. Nhờ học mà biết 2. Hiểu 3. Biết 4. Thành Đọc Tiếp →
διδάσκαλος Chuyển ngữ quốc tế: didaskalos Phiên âm quốc tế: dē-dä’-skä-los Phiên âm Việt: đi-đát-kô-lót Từ loại: Danh từ, giống đực Nghĩa: 1. Giáo sư, người dạy. Khi dùng trong Tân Đọc Tiếp →
διδάσκω Chuyển ngữ quốc tế: didaskō Phiên âm quốc tế: dē-dä’-skō Phiên âm Việt: đi-đát-kô Từ loại: Động từ Nghĩa: 1. Dạy, dạy dỗ; giảng giải một điều gì 2. Trở Đọc Tiếp →
πέτρα Chuyển ngữ quốc tế: petra Phiên âm quốc tế: pe’-trä Phiên âm Việt: pế-tra Từ loại: Danh từ, giống cái Nghĩa: 1. Vầng đá; ghềnh đá; khối đá 2. Chỉ Đọc Tiếp →
Πέτρος Chuyển ngữ quốc tế: petros Phiên âm quốc tế: pe’-tros Phiên âm Việt: pế-trô Từ loại: Danh từ, giống đực Nghĩa: 1. Hòn đá, viên đá 2. Phi-e-rơ: tên Đọc Tiếp →
ὑμεῖς Chuyển ngữ quốc tế: hymeis Phiên âm quốc tế: hü-mā’s Phiên âm Việt: hu-mai Từ loại: Đại danh từ, ngôi thứ nhì, số nhiều Nghĩa: 1. Các anh chị em, Đọc Tiếp →
διδαχή Chuyển ngữ quốc tế: didachē Phiên âm quốc tế: dē-dä-khā’ Phiên âm Việt: đi-đa-khê Từ loại: Danh từ, giống cái Nghĩa: Giáo lý, lời giảng dạy Xuất hiện 30 lần Đọc Tiếp →
κρίμα Chuyển ngữ quốc tế: krima Phiên âm quốc tế: krē’-mä Phiên âm Việt: kri-ma Từ loại: Danh từ trung tính Nghĩa: 1. Nghị quyết; bản án 2. Hình phạt dành Đọc Tiếp →
κρίνω Chuyển ngữ quốc tế: krinō Phiên âm quốc tế: krē’-nō Phiên âm Việt: kri-nô Từ loại: Động từ Nghĩa: 1. Phân rẽ; chọn ra 2. Chấp nhận; tôn kính 3. Đọc Tiếp →
ἐγκράτεια Chuyển ngữ quốc tế: egkrateia Phiên âm quốc tế: en-krä’-tā-ä Phiên âm Việt: ẹc-krá-tê-a Từ loại: Danh từ, giống cái Nghĩa: Tiết độ: Tự kiềm chế lấy mình; kiềm chế Đọc Tiếp →
ἀρετή Chuyển ngữ quốc tế: aretē Phiên âm quốc tế: ä-re-tā’ Phiên âm Việt: a-rê-tê Từ loại: Danh từ, giống cái Nghĩa: Sự trọn lành: Từ ý nghĩ, cảm xúc, cho Đọc Tiếp →
γογγυσμός Chuyển ngữ quốc tế: goggysmos Phiên âm quốc tế: gon-gü-smo’s Phiên âm Việt: gô-gu-mốt Từ loại: Danh từ, giống đực Nghĩa: 1. Sự xôn xao, bàn tán 2. Sự lầm Đọc Tiếp →
ἐκτενής Chuyển ngữ quốc tế: ektenēs Phiên âm quốc tế: ek-te-nā’s Phiên âm Việt: ét-tơ-nây Từ loại: Tính từ Nghĩa: 1. Căng ra 2. Nóng cháy; nồng nhiệt; sốt sắng; chân Đọc Tiếp →
καταγγέλλω Chuyển ngữ quốc tế: kataggellō Phiên âm quốc tế: kä-tän-ge’l-lō Phiên âm Việt: ka-tan-ghế-lô Từ loại: Động từ Nghĩa: 1. Tuyên bố 2. Giảng Xuất hiện 17 lần trong Thánh Kinh Tân Đọc Tiếp →
εὐαγγελίζω Chuyển ngữ quốc tế: euaggelizō Phiên âm quốc tế: yü-än-ge-lē’-zō Phiên âm Việt: du-on-ghi-lí-dô Từ loại: Động từ Nghĩa: 1. Đem tin tốt lành 2. Giảng Tin Lành Xuất hiện Đọc Tiếp →
κηρύσσω Chuyển ngữ quốc tế: kēryssō Phiên âm quốc tế: kā-rü’s-sō Phiên âm Việt: kê-rú-sồ Từ loại: Động từ Nghĩa: 1. Thông báo; công bố 2. Giảng; rao giảng 3. Giảng Đọc Tiếp →
λαλέω Chuyển ngữ quốc tế: laleō Phiên âm quốc tế: lä-le’- Phiên âm Việt: la-lế-ô Từ loại: Động từ Nghĩa: 1. Nói; phát ra âm thanh của một ngôn ngữ 2. Đọc Tiếp →
ἄφθαρτος Chuyển ngữ quốc tế: aphthartos Phiên âm quốc tế: ä’-fthär-tos Phiên âm Việt: á-tha-tót Từ loại: Tính từ. Nghĩa: 1. Có tính không hư nát. 2. Có tính bất tử. Đọc Tiếp →
φθαρτός Chuyển ngữ quốc tế: phthartos Phiên âm quốc tế: fthär-to’s Phiên âm Việt: phô-tát Từ loại: Tính từ. Nghĩa: Có tính hư nát. Xuất hiện 6 lần trong Thánh Kinh Tân Ước: Đọc Tiếp →
κατασκάπτω Chuyển ngữ quốc tế: kataskaptō Phiên âm quốc tế: kä-tä-skä’p-tō Phiên âm Việt: ka-tô-káp-tô Từ loại: Động từ. Nghĩa: 1. Đào phá; làm cho sụp đổ; phá sập. 2. Làm Đọc Tiếp →
διαφθορά Chuyển ngữ quốc tế: diaphthora Phiên âm quốc tế: dē-ä-ftho-rä’ Phiên âm Việt: đi-a-ta-rá Từ loại: Danh từ, giống cái. Nghĩa: 1. Sự hư nát; sự băng hoại; sự hao Đọc Tiếp →
διαφθείρω Chuyển ngữ quốc tế: diaphtheirō Phiên âm quốc tế: dē-ä-fthā’-rō Phiên âm Việt: đi-a-thái-rô Từ loại: Động từ. Nghĩa: 1. Từ tốt chuyển sang xấu; băng hoại. 2. Làm cho Đọc Tiếp →
φθορά Chuyển ngữ quốc tế: phthora Phiên âm quốc tế: ftho-rä’ Phiên âm Việt: pha-ra Từ loại: Danh từ, giống cái. Nghĩa: 1. Sự hư mất; sự hư hõng; sự hư Đọc Tiếp →
βλασφημέω Chuyển ngữ quốc tế: blasphēmeō Phiên âm quốc tế: blä-sfā-me’-ō Phiên âm Việt: b-la-phê-mế-ô Từ loại: Động từ. Nghĩa: 1. Nói lời phạm thượng; Nói hỗn. 2. Nói lời thô Đọc Tiếp →
καταφθείρω Chuyển ngữ quốc tế: kataphtheirō Phiên âm quốc tế: kä-tä-fthā’-rō Phiên âm Việt: ka-ta-thái-rô Từ loại: Động từ. Nghĩa: 1. Làm cho hư hõng; làm cho sụp đổ; làm cho Đọc Tiếp →
βλάσφημος Chuyển ngữ quốc tế: blasphēmos Phiên âm quốc tế: blä’-sfā-mos Phiên âm Việt: b-láp-phê-mốt Từ loại: Tính từ Nghĩa: 1. Có tính cách phạm thượng; có tính cách hỗn láo. Đọc Tiếp →
αὐθάδης Chuyển ngữ quốc tế: authadēs Phiên âm quốc tế: au-thä’-dās Phiên âm Việt: âu-tha-đết Từ loại: Tính từ. Nghĩa: Kiêu ngạo; tự đắc. Xuất hiện 2 lần trong Thánh Kinh Tân Ước: Tít Đọc Tiếp →
τολμητής Chuyển ngữ quốc tế: tolmētēs Phiên âm quốc tế: tol-mā-tā’s Phiên âm Việt: to-mê-tết Từ loại: Danh từ, giống đực. Nghĩa: Kẻ táo bạo, kẻ lớn gan, kẻ cả gan. Đọc Tiếp →
δίκαιος Chuyển ngữ quốc tế: dikaios Phiên âm quốc tế: dē’-kī-os Phiên âm Việt: đề-kai-ót Từ loại: Tính từ Nghĩa: Có tính cách chính trực, ngay thẳng. Có tính cách vô Đọc Tiếp →
κρίσις Chuyển ngữ quốc tế: krisis Phiên âm quốc tế: krē’-sēs Phiên âm Việt: k-rí-xịt Từ loại: Danh từ (giống cái) Nghĩa: Sự phán xét; bản án; án phạt; phán quyết; Đọc Tiếp →
κατακρίνω Chuyển ngữ quốc tế: katakrinō Phiên âm quốc tế: kä-tä-krē’-nō Phiên âm Việt: ka-ta-rí-nồ Từ loại: Động từ Nghĩa: Định tội; phán tội; tuyên án. Xuất hiện 19 lần trong Thánh Đọc Tiếp →
ταρταρόω Chuyển ngữ quốc tế: tartaroō Phiên âm quốc tế: tär-tä-ro’-ō Phiên âm Việt: ta-ta-rá-ồ Từ loại: Danh từ Nghĩa: Vực sâu tối tăm trong âm phủ, nơi nhốt các thiên Đọc Tiếp →
φείδομαι Chuyển ngữ quốc tế: pheidomai Phiên âm quốc tế: fā’-do-mī Phiên âm Việt: phai-đô-mai Từ loại: Động từ Nghĩa: Chừa lại; để dành. Xuất hiện 10 lần trong Thánh Kinh Tân Ước: Đọc Tiếp →
νυστάζω Chuyển ngữ quốc tế: nystazō Phiên âm quốc tế: nü-stä’-zō Phiên âm Việt: nu-tá-dồ Từ loại: Động từ Nghĩa: Ngủ gật; buồn ngủ Bỏ quên; không quan tâm. Xuất hiện Đọc Tiếp →
πλαστός Chuyển ngữ quốc tế: plastos Phiên âm quốc tế: plä-sto’s Phiên âm Việt: la-tót Từ loại: Tính từ Nghĩa: Được tạo ra trong sự dối trá. Xuất hiện 1 lần Đọc Tiếp →
καί Chuyển ngữ quốc tế: kai Phiên âm quốc tế: kī’ Phiên âm Việt: cai Từ loại: Liên từ – trạng từ (bổ từ) Nghĩa: Tuỳ văn mạch mà có Đọc Tiếp →
δέ Chuyển ngữ quốc tế: de Phiên âm quốc tế: de’ Phiên âm Việt: đê Từ loại: Liên từ Nghĩa: Tuỳ văn mạch mà có một trong các nghĩa sau Đọc Tiếp →
κυριότης Chuyển ngữ quốc tế: kyriotēs Phiên âm quốc tế: kü-rē-o’-tās Phiên âm Việt: cu-ri-á-tê Từ loại: Danh từ Nghĩa: I. Chủ quyền; quyền chủ tể. Xuất hiện 4 lần trong Thánh Đọc Tiếp →
ἀρχή Chuyển ngữ quốc tế: archē Phiên âm quốc tế: är-khā’ Phiên âm Việt: a-khê Từ loại: Danh từ Nghĩa: I. Ban đầu, nguyên thỉ; nguồn gốc. II. Lãnh tụ; người Đọc Tiếp →
κράτος Chuyển ngữ quốc tế: kratos Phiên âm quốc tế: krä’-tos Phiên âm Việt: ca-tót Từ loại: Danh từ Nghĩa: Sự tể trị, quyền tể trị, đại quyền. Xuất hiện 12 Đọc Tiếp →
ἰσχύς Chuyển ngữ quốc tế: ischys Phiên âm quốc tế: ē-skhü’s Phiên âm Việt: ếch-hút Từ loại: Danh từ, giống cái Nghĩa: Sức mạnh; sự mạnh mẽ; mãnh lực; dũng lực Đọc Tiếp →
ἐξουσία Chuyển ngữ quốc tế: exousia Phiên âm quốc tế: eks-ü-sē’-ä Phiên âm Việt: ếch-xu-xí-a Từ loại: Danh từ Nghĩa: 1. Năng quyền, năng lực và thẩm quyền, bao gồm: quyền Đọc Tiếp →
ἄλφα Chuyển ngữ quốc tế: dynamis Phiên âm quốc tế: dü’-nä-mēs Phiên âm Việt: đu-na-mít Từ loại: Danh từ Nghĩa: I. Sức mạnh vốn có; năng lực tự nhiên; khả năng; Đọc Tiếp →
ἀγαπάω Chuyển ngữ quốc tế: agapaō Phiên âm quốc tế: ä-gä-pä’-ō Phiên âm Việt: a-ga-pá-ô Từ loại: Động từ. Nghĩa: 1. Đối với Thiên Chúa và người: yêu bằng tình yêu của Thiên Chúa. Đọc Tiếp →
ἀγανάκτησις Chuyển ngữ quốc tế: aganaktēsis Phiên âm quốc tế: ä-gä-nä’k-tā-sēs Phiên âm Việt: a-ga-nát-ti-sít Từ loại: Danh từ giống cái. Ra từ G23. Nghĩa: 1. Sự Khó chịu, sự bực Đọc Tiếp →
ἀγανακτέω Chuyển ngữ quốc tế: aganakteō Phiên âm quốc tế: ä-gä-näk-te’-ō Phiên âm Việt: a-ga-na-theo Từ loại: Động từ. Nghĩa: 1. Khó chịu, bực tức, bất mãn. Xuất hiện 7 lần trong Thánh Đọc Tiếp →
ἄγαμος Chuyển ngữ quốc tế: agamos Phiên âm quốc tế: ä’-gä-mos Phiên âm Việt: á-ga-mót Từ loại: Tính từ. Ra từ G1 và G1062. Nghĩa: 1. Không kết hôn. Độc thân. Đọc Tiếp →
ἀγαλλιάω Chuyển ngữ quốc tế: agalliaō Phiên âm quốc tế: ä-gäl-lē-ä’-ō Phiên âm Việt: a-ga-li-á-ồ Từ loại: Động từ. Ra từ G42. Nghĩa: 1. Hết sức vui mừng. Xuất hiện 11 Đọc Tiếp →
ἀγαλλίασις Chuyển ngữ quốc tế: agalliasis Phiên âm quốc tế: ä-gäl-lē’-ä-sēs Phiên âm Việt: a-ga-li-ê-sít Từ loại: Danh từ giống cái. Ra từ G21. Nghĩa: 1. Nỗi hân hoan. Niềm hớn Đọc Tiếp →
ἀγαθωσύνη Chuyển ngữ quốc tế: agathōsynē Phiên âm quốc tế: ä-gä-thō-sü’-nā Phiên âm Việt: a-ga-thô-sú-nây Từ loại: Danh từ giống cái. Ra từ G18. Nghĩa: 1. Lòng ngay thẳng. Đời sống ngay Đọc Tiếp →
ἀγαθός Chuyển ngữ quốc tế: agathos Phiên âm quốc tế: ä-gä-tho’s Phiên âm Việt: a-ga-thót Từ loại: Tính từ. Nghĩa: 1. Phẩm chất tốt lành. Phẩm chất tự nhiên. 2. Có Đọc Tiếp →
ἀγαθοποιός Chuyển ngữ quốc tế: agathopoios Phiên âm quốc tế: ä-gä-tho-poi-o’s Phiên âm Việt: a-ga-tho-poi-ót Từ loại: Tính từ. Ra từ chữ gốc G18 và G4160. Nghĩa: 1. Ngay thẳng Đọc Tiếp →
ἀγαθοποιΐα Chuyển ngữ quốc tế: agathopoiïa Phiên âm quốc tế: ä-gä-tho-poi-ē’-ä Phiên âm Việt: a-ga-tho-poi-í-a Từ loại: Danh từ, giống cái. Ra từ chữ gốc G17. Nghĩa: 1. Đức tính. Đọc Tiếp →
ἀγαθοποιέω Chuyển ngữ quốc tế: agathopoieō Phiên âm quốc tế: ä-gä-tho-poi-e’-ō Phiên âm Việt: a-ga-tho-poi-ế-ô Từ loại: Động từ. Ra từ G17. Nghĩa: 1. Làm lành. Làm điều nhân đức. Làm điều đem lại ích Đọc Tiếp →
ἀγαθοεργέω Chuyển ngữ quốc tế: agathoergeō Phiên âm quốc tế: ä-gä-tho-er-ge’-ō Phiên âm Việt: a-ga-tho-ê-gheo Từ loại: Động từ. Ra từ G18 và G2041. Nghĩa: 1. Làm điều lành. làm Đọc Tiếp →
Ἄγαβος Chuyển ngữ quốc tế: Agabos Phiên âm quốc tế: ä’-gä-bos Phiên âm Việt: A-ga-bút Từ loại: Danh từ riêng, tên người. Phiên âm từ tiếng Hê-bơ-rơ חָגָב H2285. Nghĩa: 1. Châu chấu. Đọc Tiếp →
Ἀβραάμ Chuyển ngữ quốc tế: Abraam Phiên âm quốc tế: ä-brä-ä’m Phiên âm Việt: Áp-ra-ham Từ loại: Danh từ riêng, tên người. Phiên âm từ tiếng Hê-bơ-rơ אַבְרָהָם H85. Nghĩa: 1. Cha của Đọc Tiếp →
Ἀβιούδ Chuyển ngữ quốc tế: Abioud Phiên âm quốc tế: ä-bē-ü’d Phiên âm Việt: A-bi-út Từ loại: Danh từ riêng, địa phương. Phiên âm từ tiếng Hê-bơ-rơ אֲבִיהוּד H31 Nghĩa: 1. Cha của Đọc Tiếp →
Ἀβιληνή Chuyển ngữ quốc tế: Abilēnē Phiên âm quốc tế: ä-bē-lā-nā’ Phiên âm Việt: A-bi-lê-nê Từ loại: Danh từ riêng, địa phương Nghĩa: 1. Thảo nguyên; đồng cỏ lớn 2. Đọc Tiếp →
Ἀβιάθαρ Chuyển ngữ quốc tế: Abiathar Phiên âm quốc tế: ä-bē-ä-thä’r Phiên âm Việt: a-bi-a-tha Từ loại: Danh từ riêng, giống đực, tên người. Phiên âm từ tiếng Hê-bơ-rơ: אֶבְיָתָר H54 Đọc Tiếp →
Ἀβιά Chuyển ngữ quốc tế: Abia Phiên âm quốc tế: ä-bē-ä’ Phiên âm Việt: a-bi-a Từ loại: Danh từ riêng, giống đực, tên người. Phiên âm từ tiếng Hê-bơ-rơ: אֲבִיָה H29 Đọc Tiếp →
Ἄβελ Chuyển ngữ quốc tế: Abel Phiên âm quốc tế: ä’-bel Phiên âm Việt: A-bên Từ loại: Danh từ riêng, giống đực, tên người. Phiên âm từ tiếng Hê-bơ-rơ הֶבֶל H1893 Nghĩa: Đọc Tiếp →
ἀββα Chuyển ngữ quốc tế: abba Phiên âm quốc tế: äb-bä Phiên âm Việt: a-ba Từ loại: Danh từ. Phiên âm từ tiếng A-ra-mai: אַב H2 Nghĩa: 1. Cha; ba; bố 2. Đọc Tiếp →
ἀβαρής Chuyển ngữ quốc tế: abarēs Phiên âm quốc tế: ä-bä-rā’s Phiên âm Việt: a-ba-rết Từ loại: Tính từ Nghĩa: 1. Không là gánh nặng 2. Không nặng nề 3.Nhẹ, Đọc Tiếp →
Ἀβαδδών Chuyển ngữ quốc tế: Abaddōn Phiên âm quốc tế: ä-bäd-dō’n Phiên âm Việt: A-ba-đôn Từ loại: Danh từ riêng, giống đực Nghĩa: 1. Sự hủy diệt; sự tàn phá; Đọc Tiếp →
Ἀαρών Chuyển ngữ quốc tế: Aarōn Phiên âm quốc tế: ä-ä-rō’n Phiên âm Việt: A-rôn Từ loại: Danh từ riêng, giống đực, tên người. Phiên âm từ tiếng Hê-bơ-rơ אַהֲרוֹן H175 Nghĩa: Đọc Tiếp →
ἄλφα Chuyển ngữ quốc tế: alpha Phiên âm quốc tế: ä’l-fä Phiên âm Việt: an-pha Từ loại: Danh từ không biến thể Nghĩa: 1. Tên gọi mẫu tự đầu tiên của Đọc Tiếp →